TPD40

Mô tả ngắn gọn:

Tụ điện Tatanlum dẫn điện

Sản phẩm có công suất lớn (Dài 7,3xRộng 4,3xCao 4,0), ESR thấp,

dòng điện gợn sóng cao, Sản phẩm điện áp cao (tối đa 100V), Tuân thủ Chỉ thị RoHS (2011 /65/EU)


Chi tiết sản phẩm

Danh sách sản phẩm Số

Thẻ sản phẩm

Thông số kỹ thuật chính

dự án đặc điểm
phạm vi nhiệt độ làm việc -55~+105℃
Điện áp làm việc định mức 100V
Phạm vi công suất 12uF 120Hz/20℃
Dung sai công suất ±20% (120Hz/20℃)
Mất mát tiếp tuyến 120Hz/20℃ thấp hơn giá trị trong danh sách sản phẩm tiêu chuẩn
Dòng rò rỉ Sạc trong 5 phút ở điện áp định mức thấp hơn giá trị trong danh sách sản phẩm tiêu chuẩn, 20℃
Điện trở nối tiếp tương đương (ESR) Thấp hơn 100KHz/20℃ so với giá trị trong danh sách sản phẩm tiêu chuẩn
Điện áp tăng đột biến (V) 1,15 lần điện áp định mức
Độ bền Sản phẩm phải đáp ứng các yêu cầu sau: ở nhiệt độ 105°C, nhiệt độ định mức là 85°C. Sản phẩm phải chịu điện áp làm việc định mức là 2000 giờ ở nhiệt độ 85°C và sau khi đặt ở 20°C trong 16 giờ.
Tỷ lệ thay đổi dung lượng tĩnh điện ±20% giá trị ban đầu
Mất mát tiếp tuyến ≤150% giá trị thông số kỹ thuật ban đầu
Dòng rò rỉ ≤Giá trị thông số ban đầu
Nhiệt độ và độ ẩm cao Sản phẩm phải đáp ứng các yêu cầu sau: đặt ở nhiệt độ 60°C trong 500 giờ và ở độ ẩm tương đối 90%~95%RH khi không có điện áp và đặt ở nhiệt độ 20°C trong 16 giờ.
Tỷ lệ thay đổi dung lượng tĩnh điện +40% -20% giá trị ban đầu
Mất mát tiếp tuyến ≤150% giá trị thông số kỹ thuật ban đầu
Dòng rò rỉ ≤300% giá trị thông số kỹ thuật ban đầu

Bản vẽ kích thước sản phẩm

Đánh dấu

kích thước vật lý

L±0,3 W±0.2 H±0,3 W1±0,1 P±0,2
7.3 4.3 4.0 2.4 1.3

Hệ số nhiệt độ dòng điện gợn định mức

nhiệt độ -55℃ 45℃ 85℃
Hệ số sản phẩm định mức 105℃ 1 0,7 0,25

Lưu ý: Nhiệt độ bề mặt của tụ điện không vượt quá nhiệt độ hoạt động tối đa của sản phẩm.

Hệ số hiệu chỉnh tần số dòng gợn định mức

Tần số (Hz) 120Hz 1kHz 10kHz 100-300kHz
hệ số hiệu chỉnh 0,1 0,45 0,5 1

Danh sách sản phẩm tiêu chuẩn

Điện áp định mức nhiệt độ định mức (℃) Thể loại Volt (V) Thể loại Nhiệt độ (℃) Điện dung (uF) Kích thước (mm) LC (uA, 5 phút) Tần số 120Hz ESR(mΩ 100KHz) Dòng điện gợn sóng định mức,(mA/rms)45°C100KHz
L W H
35 105℃ 35 105℃ 100 7.3 4.3 4 350 0,1 100 1900
50 105℃ 50 105℃ 47 7.3 4.3 4 235 0,1 100 1900
105℃ 50 105℃ 68 7.3 43 4 340 0,1 100 1900
63 105℃ 63 105℃ 33 7.3 43 4 208 0,1 100 1900
100 105℃ 100 105℃ 12 7.3 4.3 4 120 0,1 75 2310
105℃ 100 105℃ 7.3 4.3 4 120 0,1 100 1900

 

Tụ điện tantalilà các linh kiện điện tử thuộc họ tụ điện, sử dụng kim loại tantalum làm vật liệu điện cực. Chúng sử dụng tantalum và oxit làm chất điện môi, thường được sử dụng trong mạch để lọc, ghép nối và lưu trữ điện tích. Tụ điện tantalum được đánh giá cao vì đặc tính điện tuyệt vời, độ ổn định và độ tin cậy, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Thuận lợi:

  1. Mật độ điện dung cao: Tụ điện tantali có mật độ điện dung cao, có khả năng lưu trữ lượng điện tích lớn trong một thể tích tương đối nhỏ, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các thiết bị điện tử nhỏ gọn.
  2. Tính ổn định và độ tin cậy: Do tính chất hóa học ổn định của kim loại tantali, tụ điện tantali có tính ổn định và độ tin cậy tốt, có khả năng hoạt động ổn định trong nhiều phạm vi nhiệt độ và điện áp.
  3. ESR và dòng rò thấp: Tụ điện tantalum có điện trở nối tiếp tương đương (ESR) và dòng rò thấp, mang lại hiệu suất cao hơn và hiệu suất tốt hơn.
  4. Tuổi thọ cao: Nhờ tính ổn định và độ tin cậy, tụ điện tantalum thường có tuổi thọ cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng lâu dài.

Ứng dụng:

  1. Thiết bị truyền thông: Tụ điện tantali thường được sử dụng trong điện thoại di động, thiết bị mạng không dây, truyền thông vệ tinh và cơ sở hạ tầng truyền thông để lọc, ghép nối và quản lý năng lượng.
  2. Máy tính và thiết bị điện tử tiêu dùng: Trong bo mạch chủ máy tính, mô-đun nguồn, màn hình và thiết bị âm thanh, tụ điện tantalum được sử dụng để ổn định điện áp, lưu trữ điện tích và làm phẳng dòng điện.
  3. Hệ thống điều khiển công nghiệp: Tụ điện tantali đóng vai trò quan trọng trong hệ thống điều khiển công nghiệp, thiết bị tự động hóa và robot để quản lý điện năng, xử lý tín hiệu và bảo vệ mạch.
  4. Thiết bị y tế: Trong thiết bị chụp ảnh y tế, máy tạo nhịp tim và thiết bị y tế cấy ghép, tụ điện tantali được sử dụng để quản lý nguồn điện và xử lý tín hiệu, đảm bảo tính ổn định và độ tin cậy của thiết bị.

Phần kết luận:

Tụ điện tantalum, là linh kiện điện tử hiệu suất cao, cung cấp mật độ điện dung, độ ổn định và độ tin cậy tuyệt vời, đóng vai trò quan trọng trong các lĩnh vực truyền thông, điện toán, điều khiển công nghiệp và y tế. Với những tiến bộ công nghệ liên tục và các lĩnh vực ứng dụng mở rộng, tụ điện tantalum sẽ tiếp tục duy trì vị trí dẫn đầu, cung cấp hỗ trợ quan trọng cho hiệu suất và độ tin cậy của các thiết bị điện tử.

 

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Số lượng sản phẩm Nhiệt độ (℃) Thể loại Nhiệt độ (℃) Điện áp định mức (Vdc) Thể loại Điện áp (V) Điện dung (μF) Chiều dài (mm) Chiều rộng (mm) Chiều cao (mm) ESR [mΩmax] Cuộc sống (giờ) Dòng rò rỉ (μA)
    TPD120M2AD40075RN -55~105 105 100 100 12 7.3 4.3 4 75 2000 120
    TPD120M2AD40100RN -55~105 105 100 100 12 7.3 4.3 4 100 2000 120

    SẢN PHẨM LIÊN QUAN