01 Có thể sử dụng mọi điện áp để sản xuất sản phẩm có đường kính 14,5
Trong thời đại theo đuổi hiệu suất cao, chi phí thấp, thu nhỏ và khác biệt hóa, thương hiệu YMIN một lần nữa chứng minh sức mạnh R&D xuất sắc và tinh thần đổi mới, đồng thời ra mắt dòng sản phẩm mới với đường kính 14,5mm. Thiết kế tinh tế này không chỉ tạo nên bước đột phá lớn về mặt kỹ thuật mà còn lấp đầy khoảng trống trên thị trường linh kiện nhỏ gọn, tiết kiệm năng lượng.
02 Thay thế trực tiếp cho đường kính 16, đường kính 18
Trước hết, điều đáng kinh ngạc là khả năng tương thích mạnh mẽ của nó. Sản phẩm YMIN đường kính 14.5 tương thích hoàn hảo với khoảng cách 16mm và 18mm, đồng thời áp dụng thiết kế khoảng cách 7.5mm thống nhất, có nghĩa là nó có thể kết nối liền mạch với nhiều ứng dụng hiện có, giúp đơn giản hóa đáng kể vấn đề lắp đặt và thay thế trong quá trình nâng cấp.
Sản phẩm thay thế có đường kính 14,5 | ||
Đường kính (mm) • Chiều cao (mm) | ||
Kích thước YMIN | Có thể thay thế kích thước đối tác quốc tế | |
14,5*16 | 12,5*20 | 16*20 |
12,5*25 | 18*20 | |
16*16 | ||
14,5*20 | 12,5*25 | 16*25 |
12,5*55 | 18*20 | |
16*20 | ||
14,5*25 | 12,5*35 | 18*25 |
12,5*40 | 18*31,5 | |
16*25 | 18*35,5 | |
16*31,5 |
03 Lợi thế kiểm soát chi phí
Về mặt kiểm soát chi phí, sản phẩm YMIN đường kính 14.5 đã có những bước tiến vượt bậc. So với các sản phẩm cạnh tranh truyền thống có đường kính 16mm và 18mm, sản phẩm mới của chúng tôi có lợi thế về giá khoảng 10%, chắc chắn là một lợi thế lớn cho khách hàng đang tìm kiếm giải pháp tiết kiệm chi phí. Đặc biệt, khi so sánh với các sản phẩm tương tự nhập khẩu từ Nhật Bản, mức tiết kiệm chi phí lên đến 40% của sản phẩm này càng làm nổi bật lợi thế cạnh tranh vượt trội.
04 Cải thiện hiệu suất
Không chỉ vậy, hiệu suất điện của sản phẩm đường kính 14,5mm của YMIN còn vượt trội, hoàn toàn vượt trội so với các sản phẩm đường kính 16mm và 18mm thông thường trên thị trường, đồng thời được cải thiện đáng kể về hiệu suất, độ ổn định và tuổi thọ, thể hiện rõ cam kết của YMIN về chất lượng và công nghệ dẫn đầu. Luôn luôn khẳng định.
05 Phạm vi ứng dụng rộng hơn
Điều đáng chú ý là dòng sản phẩm này còn có thể đạt được thiết kế kết cấu hình chữ L vốn khó đạt được với các sản phẩm đường kính 12,5mm trước đây, nhờ đó mở rộng phạm vi ứng dụng và đáp ứng nhiều nhu cầu tùy chỉnh hơn. Ngay cả khi gặp phải những thách thức trong quá trình quảng bá sản phẩm, người dùng vẫn có thể tin tưởng vào dịch vụ chất lượng cao của thương hiệu YMIN. Chúng tôi sẽ luôn kiên trì phương châm lấy khách hàng làm trung tâm, cùng nhau vượt qua khó khăn và tạo ra giá trị.
Sau đây là danh sách chi tiết các sản phẩm sao có đường kính 14,5
10V | 16V | 25V | 35V | 50V | |||||||||||
Dung tích | Trở kháng | Gợn sóng | Dung tích | Trở kháng | Gợn sóng | Dung tích | Trở kháng | Gợn sóng | Dung tích | Trở kháng | Gợn sóng | Dung tích | Trở kháng | Gợn sóng | |
14,5,16 | 4700 | 0,03 | 2450 | 3300 | 0,03 | 2620 | 2200 | 0,03 | 2620 | 1800 | 0,02 | 3180 | 820 | 0,06 | 2480 |
14,5*20 | 6800 | 0,02 | 2780 | 4700 | 0,03 | 3110 | 3300 | 0,03 | 3180 | 2200 | 0,02 | 3215 | 1200 | 0,05 | 2580 |
14,5*25 | 8200 | 0,02 | 3160 | 6800 | 0,02 | 3270 | 3900 | 0,02 | 3350 | 3300 | 0,02 | 3400 | 1500 | 0,03 | 2680 |
63V | 80V | 100V | 160V | 200V | |||||||||||
Dung tích | Trở kháng | Gợn sóng | Dung tích | Trở kháng | Gợn sóng | Dung tích | Trở kháng | Gợn sóng | Dung tích | Trở kháng | Gợn sóng | Dung tích | Trở kháng | Gợn sóng | |
14,5*16 | 680 | 0,06 | 1620 | 470 | 0,08 | 1460 | 330 | 0,06 | 1500 | 120 | 4,5 | 1050 | 100 | 4.31 | 1150 |
14,5*20 | 1000 | 0,02 | 2180 | 680 | 0,06 | 1720 | 470 | 0,05 | 1890 | 180 | 4 | 1520 | 150 | 3.05 | 1510 |
14,5*25 | 1200 | 0,04 | 2420 | 820 | 0,05 | 1990 | 560 | 0,04 | 2010 | 220 | 3,5 | 1880 | 180 | 2,85 | 1720 |
250V | 400V | 450V | 500V | |||||||||
Dung tích | Trở kháng | Gợn sóng | Dung tích | Trở kháng | Gợn sóng | Dung tích | Trở kháng | Gợn sóng | Dung tích | Trở kháng | Gợn sóng | |
14,5*16 | 82 | 4.31 | 1150 | 47 | 4.14 | 1035 | 33 | 4.14 | 550 | 27 | 7 | 423 |
14,5*20 | 100 | 3,35 | 1200 | 56 | 3.8 | 1150 | 47 | 4.06 | 610 | 39 | 5,5 | 600 |
14,5*25 | 120 | 3.05 | 1280 | 68 | 3,5 | 1230 | 56 | 4 | 650 | 47 | 2,5 | 750 |
Nhấp vào đây để tìm tụ điện phù hợp
Thời gian đăng: 04-05-2024