Thông số kỹ thuật chính
dự án | đặc điểm | |
phạm vi nhiệt độ | -20~+85℃ | |
Điện áp hoạt động định mức | 3,8V-2,5V, điện áp sạc tối đa: 4,2V | |
Phạm vi điện dung | -10%~+30%(20℃) | |
Độ bền | Sau khi liên tục áp dụng điện áp định mức (3,8V) ở +85°C trong 1000 giờ, khi trở về 20°C trongkiểm tra, các mục sau đây được đáp ứng | |
Tốc độ thay đổi điện dung | Trong phạm vi ±30% giá trị ban đầu | |
ESR | Nhỏ hơn 4 lần giá trị chuẩn ban đầu | |
Đặc điểm lưu trữ ở nhiệt độ cao | Sau 1000 giờ lưu trữ không tải ở +85°C, khi trở về 20°C để thử nghiệm, các mục sau đây được đáp ứng | |
Tốc độ thay đổi điện dung | Trong phạm vi ±30% giá trị ban đầu | |
ESR | Nhỏ hơn 4 lần giá trị chuẩn ban đầu |
Bản vẽ kích thước sản phẩm
a=1.0
D | 3,55 | 4 | 5 | 6.3 |
d | 0,45 | 0,45 | 0,5 | 0,5 |
F | 1.1 | 1,5 | 2 | 2,5 |
Mục đích chính
♦Vòng đeo tay điện tử
♦Tai nghe không dây, máy trợ thính
♦Nhiệt kế Bluetooth
♦Bút cảm ứng, bút điều khiển từ xa cho điện thoại di động
♦Kính râm thông minh có chức năng làm mờ, kính điện tử hai mục đích dành cho người cận thị và viễn thị
♦Thiết bị điện tử đầu cuối đeo được, thiết bị truyền thông không dây, thiết bị đầu cuối IoT và các thiết bị nhỏ khác
Tụ điện lithium-ion (LIC)là một loại linh kiện điện tử mới với cấu trúc và nguyên lý hoạt động khác biệt so với tụ điện và pin lithium-ion truyền thống. Chúng sử dụng chuyển động của các ion lithium trong chất điện phân để lưu trữ điện tích, mang lại mật độ năng lượng cao, tuổi thọ dài và khả năng sạc-xả nhanh. So với tụ điện và pin lithium-ion thông thường, LIC có mật độ năng lượng cao hơn và tốc độ sạc-xả nhanh hơn, khiến chúng được coi là một bước đột phá đáng kể trong lĩnh vực lưu trữ năng lượng trong tương lai.
Ứng dụng:
- Xe điện (EV): Với nhu cầu năng lượng sạch ngày càng tăng trên toàn cầu, LIC được sử dụng rộng rãi trong hệ thống điện của xe điện. Mật độ năng lượng cao và đặc tính sạc-xả nhanh cho phép xe điện đạt phạm vi hoạt động xa hơn và tốc độ sạc nhanh hơn, thúc đẩy việc áp dụng và phổ biến xe điện.
- Lưu trữ năng lượng tái tạo: LIC cũng được sử dụng để lưu trữ năng lượng mặt trời và năng lượng gió. Bằng cách chuyển đổi năng lượng tái tạo thành điện năng và lưu trữ trong LIC, việc sử dụng năng lượng hiệu quả và cung cấp năng lượng ổn định được thực hiện, thúc đẩy sự phát triển và ứng dụng năng lượng tái tạo.
- Thiết bị điện tử di động: Nhờ mật độ năng lượng cao và khả năng sạc-xả nhanh, LIC được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện tử di động như điện thoại thông minh, máy tính bảng và các thiết bị điện tử cầm tay. Chúng cung cấp thời lượng pin dài hơn và tốc độ sạc nhanh hơn, nâng cao trải nghiệm người dùng và tính di động của thiết bị điện tử di động.
- Hệ thống lưu trữ năng lượng: Trong các hệ thống lưu trữ năng lượng, LIC được sử dụng để cân bằng tải, giảm công suất đỉnh và cung cấp nguồn điện dự phòng. Khả năng phản hồi nhanh và độ tin cậy cao khiến LIC trở thành lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống lưu trữ năng lượng, cải thiện độ ổn định và độ tin cậy của lưới điện.
Ưu điểm so với các tụ điện khác:
- Mật độ năng lượng cao: LIC có mật độ năng lượng cao hơn tụ điện truyền thống, cho phép chúng lưu trữ nhiều năng lượng điện hơn trong một thể tích nhỏ hơn, dẫn đến việc sử dụng năng lượng hiệu quả hơn.
- Sạc-xả nhanh: So với pin lithium-ion và tụ điện thông thường, LIC cung cấp tốc độ sạc-xả nhanh hơn, cho phép sạc và xả nhanh hơn để đáp ứng nhu cầu sạc tốc độ cao và công suất đầu ra cao.
- Tuổi thọ chu kỳ dài: LIC có tuổi thọ chu kỳ dài, có thể trải qua hàng nghìn chu kỳ sạc-xả mà không làm giảm hiệu suất, giúp kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.
- Thân thiện với môi trường và an toàn: Không giống như pin niken-cadmium và pin lithium coban oxit truyền thống, LIC không chứa kim loại nặng và các chất độc hại, thân thiện với môi trường và an toàn hơn, do đó giảm ô nhiễm môi trường và nguy cơ nổ pin.
Phần kết luận:
Là một thiết bị lưu trữ năng lượng mới, tụ điện lithium-ion có triển vọng ứng dụng rộng lớn và tiềm năng thị trường đáng kể. Mật độ năng lượng cao, khả năng sạc-xả nhanh, tuổi thọ dài và các ưu điểm về an toàn môi trường khiến chúng trở thành một bước đột phá công nghệ quan trọng trong lĩnh vực lưu trữ năng lượng trong tương lai. Chúng sẵn sàng đóng vai trò thiết yếu trong việc thúc đẩy quá trình chuyển đổi sang năng lượng sạch và nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng.
Số lượng sản phẩm | Nhiệt độ làm việc (℃) | Điện áp định mức (Vdc) | Điện dung (F) | Chiều rộng (mm) | Đường kính (mm) | Chiều dài (mm) | Dung lượng (mAH) | ESR (mΩmax) | Dòng rò rỉ 72 giờ (μA) | Tuổi thọ (giờ) |
SLX3R8L1550307 | -20~85 | 3.8 | 1,5 | - | 3,55 | 7 | 0,5 | 8000 | 2 | 1000 |
SLX3R8L3050409 | -20~85 | 3.8 | 3 | - | 4 | 9 | 1 | 5000 | 2 | 1000 |
SLX3R8L4050412 | -20~85 | 3.8 | 4 | - | 4 | 12 | 1.4 | 4000 | 2 | 1000 |
SLX3R8L5050511 | -20~85 | 3.8 | 4 | - | 5 | 11 | 1.8 | 2000 | 2 | 1000 |
SLX3R8L1060611 | -20~85 | 3.8 | 10 | - | 6.3 | 11 | 3.6 | 1500 | 2 | 1000 |