KCM

Mô tả ngắn gọn:

Tụ điện phân nhôm

Loại chì xuyên tâm

Kích thước cực nhỏ, khả năng chịu nhiệt độ cao, khả năng chịu áp suất cao,

Tuổi thọ cao, 3000H trong môi trường 105℃, Chống sét đánh, dòng rò rỉ thấp,

tần số cao và điện trở thấp, điện trở gợn sóng lớn


Chi tiết sản phẩm

Danh sách sản phẩm Số

Thẻ sản phẩm

Thông số kỹ thuật chính

Mục

đặc điểm

Hoạt động

phạm vi nhiệt độ

-40~+105℃
Phạm vi điện áp danh định 400-500V
Dung sai công suất ±20% (25±2℃ 120Hz)
Dòng rò rỉ (uA) 400-500WV I≤0.015CV+10(uA) C: Công suất danh định (uF) V: Điện áp định mức (V) Đọc 2 phút
Mất mát tiếp tuyến

(25±2℃ 120Hz)

Điện áp định mức (V) 400 450

500

 
tgδ 0,15 0,18

0,20

Nhiệt độ

đặc điểm (120Hz)

Điện áp định mức (V)

400

450 500  
Tỷ lệ trở kháng Z(-40℃)/Z(20℃)

7

9

9

Độ bền Trong lò nướng 105℃, áp dụng điện áp định mức bao gồm dòng điện gợn sóng định mức trong thời gian quy định, sau đó để ở nhiệt độ phòng trong 16 giờ rồi thử nghiệm. Nhiệt độ thử nghiệm là 25±2℃. Hiệu suất của tụ điện phải đáp ứng các yêu cầu sau.
Tỷ lệ thay đổi công suất Trong phạm vi ±20% giá trị ban đầu  
Mất mát tiếp tuyến Dưới 200% giá trị quy định
Dòng rò rỉ dưới giá trị đã chỉ định
Tải cuộc sống ≤Φ 6,3 2000 giờ
≥Φ8 3000 giờ
Nhiệt độ và độ ẩm cao Sau khi lưu trữ 1000 giờ ở 105°C, thử nghiệm ở nhiệt độ phòng trong 16 giờ. Nhiệt độ thử nghiệm là 25±2°C. Hiệu suất của tụ điện phải đáp ứng các yêu cầu sau.  
Tỷ lệ thay đổi công suất Trong phạm vi ±20% giá trị ban đầu  
Mất mát tiếp tuyến Dưới 200% giá trị quy định
Dòng rò rỉ Dưới 200% giá trị quy định

Bản vẽ kích thước sản phẩm

Kích thước (đơn vị: mm)

D

5

6.3

8

10

12,5~13

14,5 16 18

d

0,5

0,5

0,6

0,6 0,7 0,8 0,8 0,8

F

2.0

2,5

3,5

5.0 5.0 7,5 7,5 7,5

a

L<20a=±1.0 L ≥20a=±2.0

Hệ số hiệu chỉnh tần số dòng điện gợn sóng

Tần số (Hz)

50

120

1K

10K-50K

100K

hệ số

0,40

0,50

0,80

0,90

1,00

Tụ điện phân nhôm: Linh kiện điện tử được sử dụng rộng rãi

Tụ điện phân nhôm là linh kiện điện tử phổ biến trong lĩnh vực điện tử và có nhiều ứng dụng trong các mạch khác nhau. Là một loại tụ điện, tụ điện phân nhôm có thể lưu trữ và giải phóng điện tích, được sử dụng cho các chức năng lọc, ghép nối và lưu trữ năng lượng. Bài viết này sẽ giới thiệu nguyên lý hoạt động, ứng dụng và ưu nhược điểm của tụ điện phân nhôm.

Nguyên lý hoạt động

Tụ điện phân nhôm bao gồm hai điện cực lá nhôm và một chất điện phân. Một lá nhôm được oxy hóa để trở thành anot, trong khi lá nhôm còn lại đóng vai trò là catot, với chất điện phân thường ở dạng lỏng hoặc dạng gel. Khi có điện áp, các ion trong chất điện phân di chuyển giữa các điện cực dương và âm, tạo thành một trường điện, do đó lưu trữ điện tích. Điều này cho phép tụ điện phân nhôm hoạt động như các thiết bị lưu trữ năng lượng hoặc các thiết bị phản ứng với điện áp thay đổi trong mạch.

Ứng dụng

Tụ điện phân nhôm có nhiều ứng dụng rộng rãi trong nhiều thiết bị điện tử và mạch điện. Chúng thường được tìm thấy trong các hệ thống điện, bộ khuếch đại, bộ lọc, bộ chuyển đổi DC-DC, bộ truyền động động cơ và các mạch điện khác. Trong các hệ thống điện, tụ điện phân nhôm thường được sử dụng để làm phẳng điện áp đầu ra và giảm dao động điện áp. Trong bộ khuếch đại, chúng được sử dụng để ghép nối và lọc để cải thiện chất lượng âm thanh. Ngoài ra, tụ điện phân nhôm cũng có thể được sử dụng làm bộ dịch pha, thiết bị đáp ứng bước và nhiều chức năng khác trong mạch điện xoay chiều.

Ưu và nhược điểm

Tụ điện phân nhôm có một số ưu điểm, chẳng hạn như điện dung tương đối cao, chi phí thấp và phạm vi ứng dụng rộng. Tuy nhiên, chúng cũng có một số hạn chế. Đầu tiên, chúng là thiết bị phân cực và phải được kết nối đúng cách để tránh hư hỏng. Thứ hai, tuổi thọ của chúng tương đối ngắn và chúng có thể hỏng do chất điện phân bị khô hoặc rò rỉ. Hơn nữa, hiệu suất của tụ điện phân nhôm có thể bị hạn chế trong các ứng dụng tần số cao, vì vậy có thể cần xem xét các loại tụ điện khác cho các ứng dụng cụ thể.

Phần kết luận

Tóm lại, tụ điện phân nhôm đóng vai trò quan trọng như các linh kiện điện tử phổ biến trong lĩnh vực điện tử. Nguyên lý hoạt động đơn giản và phạm vi ứng dụng rộng rãi của chúng khiến chúng trở thành linh kiện không thể thiếu trong nhiều thiết bị và mạch điện tử. Mặc dù tụ điện phân nhôm có một số hạn chế, nhưng chúng vẫn là lựa chọn hiệu quả cho nhiều mạch và ứng dụng tần số thấp, đáp ứng nhu cầu của hầu hết các hệ thống điện tử.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Số lượng sản phẩm Nhiệt độ hoạt động (℃) Điện áp (V.DC) Điện dung (uF) Đường kính (mm) Chiều dài (mm) Dòng rò rỉ (uA) Dòng điện gợn định mức [mA/rms] ESR/ Trở kháng [Ωmax] Cuộc sống (giờ) Chứng nhận
    KCMD1202G150MF -40~105 400 15 8 12 130 281 - 3000 ——
    KCMD1402G180MF -40~105 400 18 8 14 154 314 - 3000 ——
    KCMD1602G220MF -40~105 400 22 8 16 186 406 - 3000 ——
    KCMD1802G270MF -40~105 400 27 8 18 226 355 - 3000 ——
    KCMD2502G330MF -40~105 400 33 8 25 274 389 - 3000 ——
    KCME1602G330MF -40~105 400 33 10 16 274 475 - 3000 ——
    KCME1902G390MF -40~105 400 39 10 19 322 550 - 3000 ——
    KCML1602G390MF -40~105 400 39 12,5 16 322 562 - 3000 ——
    KCMS1702G470MF -40~105 400 47 13 17 386 668 - 3000 ——
    KCMS1902G560MF -40~105 400 56 13 19 458 825 - 3000 ——
    KCMD3002G390MF -40~105 400 39 8 30 244 440 2,5 3000 -
    KCMD3002G470MF -40~105 400 47 8 30 292 440 2,5 3000 -
    KCMD3502G470MF -40~105 400 47 8 35 292 450 2,5 3000 -
    KCMD3502G560MF -40~105 400 56 8 35 346 600 1,85 3000 -
    KCMD4002G560MF -40~105 400 56 8 40 346 500 2,5 3000 -
    KCME3002G680MF -40~105 400 68 10 30 418 750 1,55 3000 -
    KCMI1602G680MF -40~105 400 68 16 16 418 600 1,58 3000 -
    KCME3502G820MF -40~105 400 82 10 35 502 860 1.4 3000 -
    KCMI1802G820MF -40~105 400 82 16 18 502 950 1.4 3000 -
    KCMI2002G820MF -40~105 400 82 16 20 502 1000 1.4 3000 -
    KCMJ1602G820MF -40~105 400 82 18 16 502 970 1.4 3000 -
    KCME4002G101MF -40~105 400 100 10 40 610 700 1,98 3000 -
    KCML3002G101MF -40~105 400 100 12,5 30 610 1000 1.4 3000 -
    KCMI2002G101MF -40~105 400 100 16 20 610 1050 1,35 3000 -
    KCMJ1802G101MF -40~105 400 100 18 18 610 1080 1,35 3000 -
    KCME5002G121MF -40~105 400 120 10 50 730 1200 1,25 3000 -
    KCML3502G121MF -40~105 400 120 12,5 35 730 1150 1,25 3000 -
    KCMS3002G121MF -40~105 400 120 13 30 730 1250 1,25 3000 -
    KCMI2502G121MF -40~105 400 120 16 25 730 1200 1.2 3000 -
    KCMJ2002G121MF -40~105 400 120 18 20 730 1150 1.08 3000 -
    KCMI2502G151MF -40~105 400 150 16 25 910 1000 1 3000 -
    KCMI3002G151MF -40~105 400 150 16 30 910 1450 1,15 3000 -
    KCMJ2502G151MF -40~105 400 150 18 25 910 1450 1,15 3000 -
    KCMJ2502G181MF -40~105 400 180 18 25 1090 1350 0,9 3000 -
    KCM E4002W680MF -40~105 450 68 10 40 469 890 1.6 3000 -
    KCMJ1602W680MF -40~105 450 68 18 16 469 870 1.6 3000 -
    KCMI2002W820MF -40~105 450 82 16 20 563,5 1000 1,45 3000 -
    KCMJ2002W101MF -40~105 450 100 18 20 685 1180 1,38 3000 -
    KCMS5002W151MF -40~105 450 150 13 50 1022,5 1450 1,05 3000 -

    SẢN PHẨM LIÊN QUAN