Thông số kỹ thuật chính
dự án | đặc trưng | |
phạm vi nhiệt độ làm việc | -55~+105oC | |
Điện áp làm việc định mức | 6,3-100V | |
phạm vi công suất | 180~18000 uF 120Hz 20oC | |
Dung sai công suất | ±20% (120Hz 20oC) | |
mất tiếp tuyến | 120Hz 20oC dưới giá trị trong danh sách sản phẩm tiêu chuẩn | |
Dòng điện rò rỉ※ | Sạc trong 2 phút ở điện áp định mức dưới giá trị trong danh sách sản phẩm tiêu chuẩn ở 20°C | |
Điện trở nối tiếp tương đương (ESR) | 100kHz 20°C dưới giá trị trong danh sách sản phẩm tiêu chuẩn | |
Độ bền | Sản phẩm phải đáp ứng nhiệt độ 105oC, áp dụng điện áp làm việc định mức trong 2000 giờ và sau 16 giờ ở 20oC, | |
Tốc độ thay đổi điện dung | ±20% giá trị ban đầu | |
Điện trở nối tiếp tương đương (ESR) | 200% giá trị thông số ban đầu | |
mất tiếp tuyến | 200% giá trị thông số ban đầu | |
dòng điện rò rỉ | ≤ Giá trị đặc tả ban đầu | |
Nhiệt độ và độ ẩm cao | Sản phẩm phải đáp ứng các điều kiện về nhiệt độ 60°C và độ ẩm 90%~95%RH mà không cần cấp điện áp, đặt sản phẩm trong 1000 giờ và đặt ở 20°C trong 16 giờ | |
Tốc độ thay đổi điện dung | ±20% giá trị ban đầu | |
Điện trở nối tiếp tương đương (ESR) | 200% giá trị thông số ban đầu | |
mất tiếp tuyến | 200% giá trị thông số ban đầu | |
dòng điện rò rỉ | ≤ Giá trị đặc tả ban đầu |
Bản vẽ kích thước sản phẩm
Kích thước sản phẩm (Đơn vị: mm)
ΦD | B | C | A | H | E | K | a |
16 | 17 | 17 | 5,5 | 1,20±0,30 | 6,7 | 0,70±0,30 | ±1,0 |
18 | 19 | 19 | 6,7 | 1,20±0,30 | 6,7 | 0,70±0,30 |
Hệ số hiệu chỉnh tần số hiện tại gợn sóng
hệ số hiệu chỉnh tần số
Tần số (Hz) | 120Hz | 1kHz | 10kHz | 100kHz | 500kHz |
hệ số hiệu chỉnh | 0,05 | 0,3 | 0,7 | 1 | 1 |
Tụ điện điện phân bằng nhôm nguyên khối polyme dẫn điện: Linh kiện tiên tiến cho thiết bị điện tử hiện đại
Tụ điện điện phân bằng nhôm nguyên khối polyme dẫn điện thể hiện sự tiến bộ đáng kể trong công nghệ tụ điện, mang lại hiệu suất, độ tin cậy và tuổi thọ vượt trội so với các tụ điện điện phân truyền thống. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá các tính năng, lợi ích và ứng dụng của các thành phần cải tiến này.
Đặc trưng
Tụ điện điện phân bằng nhôm nguyên khối polyme dẫn điện kết hợp các lợi ích của tụ điện điện phân nhôm truyền thống với các đặc tính nâng cao của vật liệu polyme dẫn điện. Chất điện phân trong các tụ điện này là một loại polymer dẫn điện, thay thế chất điện phân dạng lỏng hoặc gel truyền thống có trong các tụ điện điện phân nhôm thông thường.
Một trong những tính năng chính của Tụ điện điện phân nhôm rắn polyme dẫn điện là điện trở nối tiếp tương đương (ESR) thấp và khả năng xử lý dòng điện gợn sóng cao. Điều này giúp cải thiện hiệu suất, giảm tổn thất điện năng và nâng cao độ tin cậy, đặc biệt trong các ứng dụng tần số cao.
Ngoài ra, các tụ điện này mang lại sự ổn định tuyệt vời trong phạm vi nhiệt độ rộng và có tuổi thọ hoạt động dài hơn so với các tụ điện điện phân truyền thống. Cấu trúc chắc chắn của chúng giúp loại bỏ nguy cơ rò rỉ hoặc làm khô chất điện phân, đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.
Những lợi ích
Việc sử dụng vật liệu polymer dẫn điện trong Tụ điện điện phân bằng nhôm nguyên khối mang lại một số lợi ích cho hệ thống điện tử. Thứ nhất, ESR thấp và xếp hạng dòng điện gợn sóng cao khiến chúng trở nên lý tưởng để sử dụng trong các bộ cấp nguồn, bộ điều chỉnh điện áp và bộ chuyển đổi DC-DC, nơi chúng giúp ổn định điện áp đầu ra và nâng cao hiệu suất.
Thứ hai, Tụ điện điện phân bằng nhôm nguyên khối polyme dẫn điện mang lại độ tin cậy và độ bền cao hơn, khiến chúng phù hợp với các ứng dụng quan trọng trong các ngành như ô tô, hàng không vũ trụ, viễn thông và tự động hóa công nghiệp. Khả năng chịu được nhiệt độ cao, độ rung và ứng suất điện của chúng đảm bảo hiệu suất lâu dài và giảm nguy cơ hỏng hóc sớm.
Hơn nữa, các tụ điện này có đặc tính trở kháng thấp, góp phần cải thiện khả năng lọc nhiễu và tính toàn vẹn tín hiệu trong các mạch điện tử. Điều này làm cho chúng trở thành những thành phần có giá trị trong bộ khuếch đại âm thanh, thiết bị âm thanh và hệ thống âm thanh có độ trung thực cao.
Ứng dụng
Tụ điện điện phân bằng nhôm nguyên khối polyme dẫn điện được ứng dụng trong nhiều hệ thống và thiết bị điện tử. Chúng thường được sử dụng trong các bộ cấp nguồn, bộ điều chỉnh điện áp, bộ truyền động động cơ, đèn LED, thiết bị viễn thông và thiết bị điện tử ô tô.
Trong các bộ cấp nguồn, các tụ điện này giúp ổn định điện áp đầu ra, giảm hiện tượng gợn sóng và cải thiện phản ứng nhất thời, đảm bảo hoạt động đáng tin cậy và hiệu quả. Trong thiết bị điện tử ô tô, chúng góp phần nâng cao hiệu suất và tuổi thọ của các hệ thống trên xe, chẳng hạn như bộ điều khiển động cơ (ECU), hệ thống thông tin giải trí và các tính năng an toàn.
Phần kết luận
Tụ điện điện phân bằng nhôm nguyên khối polyme dẫn điện thể hiện sự tiến bộ đáng kể trong công nghệ tụ điện, mang lại hiệu suất, độ tin cậy và tuổi thọ vượt trội cho các hệ thống điện tử hiện đại. Với ESR thấp, khả năng xử lý dòng điện gợn sóng cao và độ bền được nâng cao, chúng rất phù hợp cho nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Khi các thiết bị và hệ thống điện tử tiếp tục phát triển, nhu cầu về tụ điện hiệu suất cao như Tụ điện điện phân bằng nhôm rắn polyme dẫn điện dự kiến sẽ tăng lên. Khả năng đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của thiết bị điện tử hiện đại khiến chúng trở thành những thành phần không thể thiếu trong các thiết kế điện tử ngày nay, góp phần nâng cao hiệu quả, độ tin cậy và hiệu suất.
Mã sản phẩm | Nhiệt độ(°C) | Điện áp định mức (V.DC) | Điện dung(uF) | Đường kính (mm) | Chiều cao (mm) | Dòng rò (uA) | ESR/Trở kháng [Ωmax] | Cuộc sống (giờ) | Chứng nhận sản phẩm |
VPGJ1951H122MVTM | -55~105 | 50 | 1200 | 18 | 19,5 | 7500 | 0,03 | 2000 | - |
VPGJ2151H152MVTM | -55~105 | 50 | 1500 | 18 | 21,5 | 7500 | 0,03 | 2000 | - |
VPGI1751J561MVTM | -55~105 | 63 | 560 | 16 | 17,5 | 7056 | 0,03 | 2000 | - |
VPGI1951J681MVTM | -55~105 | 63 | 680 | 16 | 19,5 | 7500 | 0,03 | 2000 | - |
VPGI2151J821MVTM | -55~105 | 63 | 820 | 16 | 21,5 | 7500 | 0,03 | 2000 | - |
VPGJ1951J821MVTM | -55~105 | 63 | 820 | 18 | 19,5 | 7500 | 0,03 | 2000 | - |
VPGJ2151J102MVTM | -55~105 | 63 | 1000 | 18 | 21,5 | 7500 | 0,03 | 2000 | - |
VPGI1751K331MVTM | -55~105 | 80 | 330 | 16 | 17,5 | 5280 | 0,03 | 2000 | - |
VPGI1951K391MVTM | -55~105 | 80 | 390 | 16 | 19,5 | 6240 | 0,03 | 2000 | - |
VPGI2151K471MVTM | -55~105 | 80 | 470 | 16 | 21,5 | 7500 | 0,03 | 2000 | - |
VPGJ1951K561MVTM | -55~105 | 80 | 560 | 18 | 19,5 | 7500 | 0,03 | 2000 | - |
VPGJ2151K681MVTM | -55~105 | 80 | 680 | 18 | 21,5 | 7500 | 0,03 | 2000 | - |
VPGI1752A181MVTM | -55~105 | 100 | 180 | 16 | 17,5 | 3600 | 0,04 | 2000 | - |
VPGI1952A221MVTM | -55~105 | 100 | 220 | 16 | 19,5 | 4400 | 0,04 | 2000 | - |
VPGI2152A271MVTM | -55~105 | 100 | 270 | 16 | 21,5 | 5400 | 0,04 | 2000 | - |
VPGJ1952A271MVTM | -55~105 | 100 | 270 | 18 | 19,5 | 5400 | 0,04 | 2000 | - |
VPGJ2152A331MVTM | -55~105 | 100 | 330 | 18 | 21,5 | 6600 | 0,04 | 2000 | - |
VPGI1750J103MVTM | -55~105 | 6.3 | 10000 | 16 | 17,5 | 7500 | 0,007 | 2000 | - |
VPGI1950J123MVTM | -55~105 | 6.3 | 12000 | 16 | 19,5 | 7500 | 0,007 | 2000 | - |
VPGI2150J153MVTM | -55~105 | 6.3 | 15000 | 16 | 21,5 | 7500 | 0,007 | 2000 | - |
VPGJ1950J153MVTM | -55~105 | 6.3 | 15000 | 18 | 19,5 | 7500 | 0,007 | 2000 | - |
VPGJ2150J183MVTM | -55~105 | 6.3 | 18000 | 18 | 21,5 | 7500 | 0,007 | 2000 | - |
VPGI1751A682MVTM | -55~105 | 10 | 6800 | 16 | 17,5 | 7500 | 0,008 | 2000 | - |
VPGI1951A822MVTM | -55~105 | 10 | 8200 | 16 | 19,5 | 7500 | 0,008 | 2000 | - |
VPGI2151A103MVTM | -55~105 | 10 | 10000 | 16 | 21,5 | 7500 | 0,008 | 2000 | - |
VPGJ1951A103MVTM | -55~105 | 10 | 10000 | 18 | 19,5 | 7500 | 0,008 | 2000 | - |
VPGJ2151A123MVTM | -55~105 | 10 | 12000 | 18 | 21,5 | 7500 | 0,008 | 2000 | - |
VPGI1751C392MVTM | -55~105 | 16 | 3900 | 16 | 17,5 | 7500 | 0,008 | 2000 | - |
VPGI1951C472MVTM | -55~105 | 16 | 4700 | 16 | 19,5 | 7500 | 0,008 | 2000 | - |
VPGI2151C562MVTM | -55~105 | 16 | 5600 | 16 | 21,5 | 7500 | 0,008 | 2000 | - |
VPGJ1951C682MVTM | -55~105 | 16 | 6800 | 18 | 19,5 | 7500 | 0,008 | 2000 | - |
VPGJ2151C822MVTM | -55~105 | 16 | 8200 | 18 | 21,5 | 7500 | 0,008 | 2000 | - |
VPGI1751E222MVTM | -55~105 | 25 | 2200 | 16 | 17,5 | 7500 | 0,016 | 2000 | - |
VPGI1951E272MVTM | -55~105 | 25 | 2700 | 16 | 19,5 | 7500 | 0,016 | 2000 | - |
VPGI2151E332MVTM | -55~105 | 25 | 3300 | 16 | 21,5 | 7500 | 0,016 | 2000 | - |
VPGJ1951E392MVTM | -55~105 | 25 | 3900 | 18 | 19,5 | 7500 | 0,016 | 2000 | - |
VPGJ2151E472MVTM | -55~105 | 25 | 4700 | 18 | 21,5 | 7500 | 0,016 | 2000 | - |
VPGI1751V182MVTM | -55~105 | 35 | 1800 | 16 | 17,5 | 7500 | 0,02 | 2000 | - |
VPGI1951V222MVTM | -55~105 | 35 | 2200 | 16 | 19,5 | 7500 | 0,02 | 2000 | - |
VPGI2151V272MVTM | -55~105 | 35 | 2700 | 16 | 21,5 | 7500 | 0,02 | 2000 | - |
VPGJ1951V272MVTM | -55~105 | 35 | 2700 | 18 | 19,5 | 7500 | 0,02 | 2000 | - |
VPGJ2151V332MVTM | -55~105 | 35 | 3300 | 18 | 21,5 | 7500 | 0,02 | 2000 | - |
VPGI1751H681MVTM | -55~105 | 50 | 680 | 16 | 17,5 | 6800 | 0,03 | 2000 | - |
VPGI1951H821MVTM | -55~105 | 50 | 820 | 16 | 19,5 | 7500 | 0,03 | 2000 | - |
VPGI2151H102MVTM | -55~105 | 50 | 1000 | 16 | 21,5 | 7500 | 0,03 | 2000 | - |