EH6

Mô tả ngắn gọn:

Tụ điện phân nhôm

Loại đầu cuối vít

85℃ 6000 giờ, điện áp siêu cao ≤630V, được thiết kế để cung cấp điện,

Biến tần điện áp trung bình-cao, hai sản phẩm có thể thay thế ba sản phẩm 400V

nối tiếp trong bus DC 1200V, dòng điện gợn sóng cao, tuổi thọ cao, tuân thủ RoHS.


Chi tiết sản phẩm

Danh sách sản phẩm Số

Thẻ sản phẩm

Thông số kỹ thuật chính

Đặc điểm kỹ thuật

Mặt hàng

Đặc trưng

Phạm vi nhiệt độ()

-25℃~+85℃

Phạm vi điện áp (V)

550~630V.DC

Phạm vi điện dung (uF)

1000 〜10000uF ( 20℃ 120Hz )

Dung sai điện dung

20%

Dòng rò rỉ (mA)

≤1,5mA hoặc 0,01 CV, thử nghiệm 5 phút ở 20℃

DF tối đa(20)

0,3(20℃, 120HZ)

Đặc điểm nhiệt độ (120Hz)

C(-25℃)/C(+20℃)≥0,5

Điện trở cách điện

Giá trị đo được bằng cách sử dụng máy kiểm tra điện trở cách điện DC 500V giữa tất cả các đầu cuối và vòng chặn có ống cách điện = 100mΩ.

Điện áp cách điện

Cấp nguồn AC 2000V giữa tất cả các đầu cực và vòng chặn có ống cách điện trong 1 phút và không thấy hiện tượng bất thường nào.

Sức bền

Áp dụng dòng điện gợn định mức vào tụ điện với điện áp không quá điện áp định mức trong môi trường dưới 85℃ và áp dụng điện áp định mức trong 6000 giờ, sau đó phục hồi về môi trường 20℃ và kết quả thử nghiệm phải đáp ứng các yêu cầu như sau.

Tốc độ thay đổi điện dung (△C)

≤giá trị ban đầu ±20%

DF (tgδ)

≤200% giá trị thông số kỹ thuật ban đầu

Dòng rò rỉ (LC)

≤giá trị thông số ban đầu

Hạn sử dụng

Tụ điện được giữ trong môi trường 85℃ trong 1000 giờ, sau đó được thử nghiệm trong môi trường 20℃ và kết quả thử nghiệm phải đáp ứng các yêu cầu như dưới đây.

Tốc độ thay đổi điện dung (△C)

≤ giá trị ban đầu 土20%

DF (tgδ)

≤200% giá trị thông số kỹ thuật ban đầu

Dòng rò rỉ (LC)

≤giá trị thông số ban đầu

(Cần xử lý điện áp trước khi thử nghiệm: cấp điện áp định mức vào cả hai đầu tụ điện qua điện trở khoảng 1000Ω trong 1 giờ, sau đó xả điện qua điện trở 1Ω/V sau khi xử lý. Đặt ở nhiệt độ bình thường sau 24 giờ sau khi xả hoàn toàn, sau đó bắt đầu thử nghiệm.)

Bản vẽ kích thước sản phẩm

Kích thước (Đơn vị: mm)

Đường kính (mm)

51

64

77

90

101

P(mm)

22

28.3

32

32

41

Vít

M5

M5

M5

M6

M8

Đường kính đầu cuối (mm)

13

13

13

17

17

Mô-men xoắn (nm)

2.2

2.2

2.2

3,5

7,5

Đường kính (mm)

Một(mm)

B(mm)

một(mm)

b(mm)

giờ(phút)

51

31,8

36,5

7

4,5

14

64

38,1

42,5

7

4,5

14

77

44,5

49,2

7

4,5

14

90

50,8

55,6

7

4,5

14

101

56,5

63,4

7

4,5

14

Tham số hiệu chỉnh dòng gợn sóng

Hệ số hiệu chỉnh tần số của dòng điện gợn định mức

Tần số (Hz)

50Hz

120Hz

500Hz

1KHz

≥10KHz

Hệ số

0,7

1

1.1

1.3

1.4

Hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ của dòng điện gợn định mức

Nhiệt độ(℃)

40℃

60℃

85℃

Hệ số

1,89

1,67

1.0

Tụ điện đầu vít: Linh kiện đa năng cho hệ thống điện

Tụ điện đầu vít là thành phần thiết yếu trong hệ thống điện, cung cấp khả năng lưu trữ điện dung và năng lượng trong nhiều ứng dụng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá các tính năng, ứng dụng và ưu điểm của tụ điện đầu vít.

Đặc trưng

Tụ điện đầu vít, như tên gọi của nó, là tụ điện được trang bị đầu vít để kết nối điện dễ dàng và an toàn. Các tụ điện này thường có hình trụ hoặc hình chữ nhật, với một hoặc nhiều cặp đầu nối để kết nối với mạch. Các đầu nối thường được làm bằng kim loại, cung cấp kết nối đáng tin cậy và bền.

Một trong những tính năng chính của tụ điện đầu vít là giá trị điện dung cao, dao động từ microfarad đến farad. Điều này làm cho chúng phù hợp với các ứng dụng yêu cầu lưu trữ điện tích lớn. Ngoài ra, tụ điện đầu vít có nhiều mức điện áp khác nhau để phù hợp với các mức điện áp khác nhau trong hệ thống điện.

Ứng dụng

Tụ điện đầu vít được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp và hệ thống điện. Chúng thường được sử dụng trong các bộ cấp nguồn, mạch điều khiển động cơ, bộ biến tần, hệ thống UPS (Uninterruptible Power Supply) và thiết bị tự động hóa công nghiệp.

Trong các đơn vị cung cấp điện, tụ điện đầu vít thường được sử dụng cho mục đích lọc và điều chỉnh điện áp, giúp làm phẳng các dao động điện áp và cải thiện tính ổn định của toàn bộ hệ thống. Trong các mạch điều khiển động cơ, các tụ điện này hỗ trợ khởi động và chạy động cơ cảm ứng bằng cách cung cấp độ lệch pha và bù công suất phản kháng cần thiết.

Hơn nữa, tụ điện đầu vít đóng vai trò quan trọng trong bộ biến tần và hệ thống UPS, nơi chúng giúp duy trì mức điện áp và dòng điện ổn định trong thời gian dao động hoặc mất điện. Trong thiết bị tự động hóa công nghiệp, các tụ điện này góp phần vào hoạt động hiệu quả của hệ thống điều khiển và máy móc bằng cách cung cấp khả năng lưu trữ năng lượng và hiệu chỉnh hệ số công suất.

Thuận lợi

Tụ điện đầu vít có một số ưu điểm khiến chúng trở thành lựa chọn ưa thích trong nhiều ứng dụng. Đầu vít của chúng tạo điều kiện kết nối dễ dàng và an toàn, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy ngay cả trong môi trường khắc nghiệt. Ngoài ra, giá trị điện dung cao và định mức điện áp của chúng cho phép lưu trữ năng lượng hiệu quả và điều hòa nguồn điện.

Hơn nữa, tụ điện đầu vít được thiết kế để chịu được nhiệt độ cao, độ rung và ứng suất điện, khiến chúng phù hợp để sử dụng trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Cấu trúc chắc chắn và tuổi thọ dài của chúng góp phần vào độ tin cậy và độ bền chung của hệ thống điện.

Phần kết luận

Tóm lại, tụ điện đầu vít là linh kiện đa năng đóng vai trò quan trọng trong nhiều hệ thống và ứng dụng điện khác nhau. Với giá trị điện dung cao, định mức điện áp và cấu trúc chắc chắn, chúng cung cấp giải pháp lưu trữ năng lượng, điều chỉnh điện áp và điều hòa điện hiệu quả. Cho dù trong các đơn vị cung cấp điện, mạch điều khiển động cơ, bộ biến tần hay thiết bị tự động hóa công nghiệp, tụ điện đầu vít đều mang lại hiệu suất đáng tin cậy và góp phần vào hoạt động trơn tru của các hệ thống điện.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩmSố Nhiệt độ hoạt động (℃) Điện áp (V.DC) Điện dung (uF) Đường kính (mm) Chiều dài (mm) Dòng rò rỉ (uA) Dòng điện gợn định mức [mA/rms] ESR/ Trở kháng [Ωmax] Cuộc sống (giờ)
    EH62L102ANNCG07M5 -25~85 550 1000 51 96 2225 4950 0,23 6000
    EH62L122ANNCG09M5 -25~85 550 1200 51 105 2437 5750 0,21 6000
    EH62L152ANNCG11M5 -25~85 550 1500 51 115 2725 6900 0,195 6000
    EH62L182ANNCG14M5 -25~85 550 1800 51 130 2985 7710 0,168 6000
    EH62L222ANNDG10M5 -25~85 550 2200 64 110 3300 9200 0,151 6000
    EH62L272ANNEG08M5 -25~85 550 2700 77 100 3656 10810 0,11 6000
    EH62L332ANNEG12M5 -25~85 550 3300 77 120 4042 12650 0,09 6000
    EH62L392ANNEG14M5 -25~85 550 3900 77 130 4394 14380 0,067 6000
    EH62L392ANNFG10M6 -25~85 550 3900 90 110 4394 13950 0,068 6000
    EH62L472ANNFG12M6 -25~85 550 4700 90 120 4823 16680 0,057 6000
    EH62L562ANNFG18M6 -25~85 550 5600 90 150 5265 19090 0,043 6000
    EH62L682ANNFG23M6 -25~85 550 6800 90 170 5802 22430 0,036 6000
    EH62L822ANNFG26M6 -25~85 550 8200 90 190 6371 24840 0,031 6000
    EH62L103ANNGG26M8 -25~85 550 10000 101 190 7036 28980 0,029 6000
    EH62M102ANNCG10M5 -25~85 600 1000 51 110 2324 5650 0,25 6000
    EH62M122ANNCG14M5 -25~85 600 1200 51 130 2546 7080 0,235 6000
    EH62M152ANNCG18M5 -25~85 600 1500 51 150 2846 8570 0,218 6000
    EH62M182ANNDG11M5 -25~85 600 1800 64 115 3118 10280 0,19 6000
    EH62M222ANNEG06M5 -25~85 600 2200 77 90 3447 12700 0,16 6000
    EH62M272ANNEG09M5 -25~85 600 2700 77 105 3818 14920 0,131 6000
    EH62M332ANNEG12M5 -25~85 600 3300 77 120 4221 16610 0,096 6000
    EH62M392ANNEG16M5 -25~85 600 3900 77 140 4589 19350 0,07 6000
    EH62M472ANNEG19M5 -25~85 600 4700 77 155 5038 20520 0,066 6000
    EH62M562ANNFG19M6 -25~85 600 5600 90 155 5499 24840 0,046 6000
    EH62M682ANNFG25M6 -25~85 600 6800 90 180 6060 25810 0,041 6000
    EH62J102ANNDG08M5 -25~85 630 1000 64 100 2381 4370 0,27 6000
    EH62J122ANNDG11M5 -25~85 630 1200 64 115 2608 4720 0,25 6000
    EH62J152ANNEG08M5 -25~85 630 1500 77 100 2916 5870 0,231 6000
    EH62J182ANNEG11M5 -25~85 630 1800 77 115 3195 6560 0,205 6000
    EH62J222ANNEG14M5 -25~85 630 2200 77 130 3532 7480 0,165 6000
    EH62J222ANNFG11M6 -25~85 630 2200 90 115 3532 7260 0,171 6000
    EH62J272ANNFG14M6 -25~85 630 2700 90 130 3913 9200 0,143 6000
    EH62J332ANNFG18M6 -25~85 630 3300 90 150 4326 10580 0,11 6000
    EH62J392ANNFG21M6 -25~85 630 3900 90 160 4702 12080 0,085 6000
    EH62J472ANNFG23M6 -25~85 630 4700 90 170 5162 13110 0,07 6000
    EH62J472ANNGG18M8 -25~85 630 4700 101 150 5162 13270 0,068 6000
    EH62J562ANNGG26M8 -25~85 630 5600 101 190 5635 15300 0,046 6000

    SẢN PHẨM LIÊN QUAN